53 thuật ngữ trong game nhập vai bạn cần biết


Chào mọi người !

Trong bài viết này mình sẽ tổng hợp tất cả các thuật ngữ trong game nhập vai trực tuyến nhiều người chơi ( hay gọi là MMORPG viết tắc của Massive Multi Online Role Playing Game )

Mục lục ẩn

#1. GM viết tắc của “game master

Ý nghĩa : là các nhân vật trong game do NPH tạo ra để hỗ trợ người chơi.

#2. NPC viết tắc của “Non Player Character “

Ý nghĩa : nhân vật được điều khiển bởi máy, hỗ trợ tương tác với người chơi.

npc-thuat-ngu-game-nhap-vai

VD : người bán hàng, thợ rèn, người cung cấp thông tin, trao nhiệm vụ…

#3. Sv viết tắc của “Server”

Ý nghĩa : Là máy chủ của nhà phát hành (NPH). Thông thường các game nhập vai sẽ có nhiều server để giảm tải số lượng người chơi quá nhiều gây giật lag.

#4. Client

Ý nghĩa : phiên bản game mà người chơi sử dụng.

#5. Dis viết tắc của “DisConnect “

Ý nghĩa : Mất kết nối tới máy chủ.

desconect-thuat-ngu-game-nhap-vai

Nguyên nhân : do rớt mạng, hoặc do server quá tải, bạn sẽ bị văng khỏi game.

#6. Lag

Ý nghĩa : là hiện giựt ,thậm chí bị “treo”, không thể làm gì được. Thường  gặp ở những game có đồ họa cao, đường truyền yếu, server yếu, nhiều người đăng nhập cùng 1 lúc.

#7. Fix

Ý nghĩa : là sửa các lỗi phát sinh trong game.

#8. Char viết tắc của “Character”

Ý nghĩa : nhân vật chơi.

char-thuat-ngu-game-nhap-vai

#9. Acc viết tắc của “Account”

Ý nghĩa: tài khoản của người thể chơi.

ac-thuat-ngu-game-nhap-vai

#10. Pass viết tắc của “password”

Ý nghĩa: mật khẩu của người chơi.

#11. Event

Ý nghĩa: sự kiện trong game.

su-kien-ngu-game-nhap-vai

#12. Exp viết tắc của “experience”

Ý nghĩa : điểm kinh nghiệm, có thể là nhận được khi giết quái vật hay làm nhiệm vụ. Muốn lên cấp(level) thì cần có Epx .

#13. Lv hay lvl viết tắc của “level”

Ý nghĩa: Cấp nhân vật trong game

lv-thuat-ngu-game-nhap-vai

#14. Train

Ý nghĩa: luyện cấp ở một bãi quái nào đó, có thể train một mình hoặc tổ đội.

#15. mil viết tắc của” million”

Ý nghĩa : triệu.

#16. Mob viết tắc của “Monster”

Ý nghĩa : quái vật ( quái để đánh làm nhiệm  vụ hoặc để train )

quai-thuat-ngu-game-nhap-vai

#17. G viết tắc của “Guild”

Ý nghĩa : bang hội – nơi bạn sẽ được hỗ trợ từ nhiều người chơi khác

#18. GW viết tắc của “Guild War”

Ý nghĩa: cuộc chiến giữa các bang hội với nhau.

#19. Union

Ý nghĩa: Liên minhcủa các Guild.

#20.Pt (Party)

Ý nghĩa: Lập tổ đội để đi đánh quái, săn boss hoặc làm nhiệm vụ.

#21. Slot

Ý nghĩa : chỗ trống , vị trí.

#22. Solo

Ý nghĩa : Có thể là trận chiến1vs1 hoặc thích chơi riêng một mình không cần đội hay bang gì cả.

#23. Skill

Ý nghĩa : kĩ năng, tuyệt chiêu cho từng môn phái.

skill-thuat-ngu-game-nhap-vai

#24. Pet

Ý nghĩa : thú hỗ trợ chủ nhân chiến đấu.

# 25. Item

Ý nghĩa : các món đồ như : quần áo, vũ khí, trang suất mà bạn trang bị cho nhân vật.

item-ngu-game-nhap-vai

#26. Op viết tắc của “Option”

Ý nghĩa : là những dòng chỉ số của item. OP càng nhiều chứng tỏ item đó càng mạnh.

#27. Tank/Tanker

Ý nghĩa : Chỉ những phái máu trâu, chuyên đỡ đòn cho party khi chiến đấu. Vd: Thiếu Lâm, Cái Bang…

#28. Nuke/Nuker

Ý nghĩa : Chỉ phái có sát thương cao, tầm đánh xa, thường là pháp thuật, nhưng máu rất ít, dễ chết. Vd: Võ Đang, Tiêu Dao…

gm-thuat-ngu-game-nhap-vai

#29. Buff/Buffer

Ý nghĩa : Chỉ phái chuyên hỗ trợ cho party như buff máu, mana, hồi sinh, buff sức tấn công, sức thủ…Vd: Nga My

#30. Hybrid

Ý nghĩa : Chỉ phái có kết hợp nhiều đặc tính với nhau nhưng không chuyên biệt. Vd: Phái Thiên Long

#31. Pm viết tắc của “Private Message”

Ý nghĩa: tin nhắn cá nhân.

#32. Noob = Newbie

Ý nghĩa : Thành viên mới.

#33. Pro viết tắc của “professional”

Ý nghĩa : Chỉ người chơi có đẳng cấp cao.

#34. Boss

Ý nghĩa : Quái đại ca, có skill khủng, hạ gụt được có thể cho đồ ngoan

boss-thuat-ngu-game-nhap-vai

#35. Quest

Ý nghĩa : nhiệm vụ.

#36. Map

Ý nghĩa : bản đồ.

#37. Dam viết tắc của “Damage”

Ý nghĩa : sát thương gây lên mục tiêu.

# 38. Def viết tắc của “Denfende”

Ý nghĩa : phòng thủ.

#39. Target

Ý nghĩa : mục tiêu cần bắt.

#40. Combo

Ý nghĩa : các chiêu thức đánh trúng mục tiêu liên tục.

#41. Crit viết tắc của “Critical”

Ý nghĩa : đòn đánh gây sát thương trí mạng.

#42. Delay

Ý nghĩa : khả năng hồi phục, delay time là thời gian hồi lại máu hay mana.

#43. Buff

Ý nghĩa : chiêu thức giúp tăng cường cho bản thân và đồng đội như sát thương, máu, tốc độ đánh, máu.

#44. De-Buff

Ý nghĩa: Chiêu thức có thể giảm sức mạnh quân địch.

#45. AOE viết tắc của “Area Of Effect”

Ý nghĩa : Chiêu thức tấn công diện  rộng.

#46. Lure

Ý nghĩa : nhử quái, dụ quái.

#47. Rs viết tắc của “reset”

Ý nghĩa : trở về trạng thái ban đầu.

#48. Build

Ý nghĩa : (Xây dựng) cộng điểm, mặc đồ cho nhân vật theo một chiến thuật

#49. Pvp viết tắc của “player verus player”

Ý nghĩa : trận chiến 1 chọi 1

# 50. Hit and run

Ý nghĩa : ra đòn và bỏ chạy (đây được xem một chiến thuật trong game đối kháng).

#51. PvM viết tắc của “Player Versus Monster”

Ý nghĩa : đánh quái vật.

#52. Pk viết tắc của “player killing”

Ý nghĩa : đồ sát giữa những người chơi. Tìm hiểu thêm: Tại đây

#53. KS viết tắc của “Kill Stealing”

Ý nghĩa : Ai đó tranh cướp quái vật, hay bãi luyện của bạn. Thuật ngữ này thông dụng hơn trong game Moba.