Các chỉ số Sức Mạnh, Thể Chất, Nhanh Nhẹn hay Linh Hoạt,… trong game vltk mobile có tác dụng gia tăng lực chiến cho các nhân vật. Dưới đây là các chỉ số trong game bạn cần biết:
Chỉ số | Thuộc tính |
---|---|
Hiệu suất phục hồi | Tăng khả năng hồi máu cho bản thân (thông qua hút máu, buff) và đồng đội. |
Tỉ lệ kháng tàng phế | Xác xuất không bị đánh tàn phế |
Tỉ lệ kháng bạo kích | Xác suất không dính đòn bạo kích |
Tỉ lệ kháng hiệu quả thuộc tính | Xác xuất giảm khả năng dính hiệu ứng có hại |
Né tránh | Tăng tỷ lệ né sát thương của địch |
Miễn sát thương bạo kích | Giảm sát thương bạo kích gây ra theo % nhất định. |
Kháng tất cả | Giảm sát thương thuộc tính ngũ hành nhận vào (không giảm sát thương cơ bản). |
Phản đòn sát thương cận chiến | Gây sát thương ngược trở lại theo % sát thương mà bạn đang dính ( dễ hiểu là phản đòn mỗi khi bị dính sát thương). |
Thời gian kháng bị thương | Giảm thời gian bị dính hiệu ứng có hại (ví dụ Định thân 2 giây sẽ giảm xuống còn 1 giây chẳng hạn). |
Hút sinh lực | Tăng phần trăm hồi máu dựa theo sát thương gây ra (thực ra cái này công thủ đều cần hết) |
Sát thương thuộc tính | Tăng thêm sát thương đi kèm mỗi lần gây ra hiệu ứng ( ví dụ choáng của Võ đang, bỏng của Thiên Nhẫn). |
Tỉ lệ bạo kích | Tăng khả năng gây ra bạo kích. |
Bỏ qua né tránh | Tăng khả năng đánh trúng địch (một dạng chính xác cao cấp) (ưu tiên sử dụng với những môn phái có né tránh cao như Tiêu Dao, Thiên Nhẫn) |
Bỏ qua kháng tất cả | Gây thêm sát thương ngũ hành vào kẻ địch( một dạng của xuyên giáp) |
Tỉ lệ hiệu quả thuộc tính | Tăng khả năng gây ra hiệu ứng của từng hệ |
Thời gian hiệu quả thuộc tính | Kéo dài thời gian dính hiệu ứng có hại dành cho kẻ địch.. |
Tấn công | Tăng sát thương cơ bản (không phải sát thương ngũ hành) |
Sát thương hệ thổ | Tăng sát thương hệ gây ra lên tướng (bị giảm bởi kháng tất cả của địch) |
Sát thương bạo kích | Tăng sát thương của mỗi đòn bạo kích thêm phần trăm nhất định |