Giới thiệu các thuộc tính trong vltk mobile

thuoc-tinh-vltk-mobile

Các dòng thuộc tính trong vltk mobile giúp gia tăng lực chiến cho nhân vật xuất hiện chủ yếu trong giám định trang bị, hoặc có trong các Đá Hồn công dụng phòng thủ hoặc tấn công.

Thể chất

Tổng sinh lực = Sinh lực cơ bản + Sinh lực điểm + Sinh lực cơ bản % + Sinh lực hiện tại %.

VD:

  • Sinh lực cơ bản: 2776×20 = 55520
  • SL điểm: Đá hồn, trang bị,..
  • SL cơ bản %: Trang bị, kỹ năng, chân nguyên,…
  • Sl hiện tại = (SL cơ bản + SL điểm + SL cơ bản %)*%.

Sức mạnh

Chú thích: Tấn công (TC)

Tổng TC = TC cơ bản + TC điểm + TC sát thương thuộc tính + TC %

VD:

  • TC cơ bản: 3464×1=3464
  • TC điểm: Đá hồn, trang bị, mạch,..
  • TC sttt*: trang bị, đá hồn, chân nguyên,…

Nhanh nhẹn

Chú thích: Né tránh (NT)

Tổng NT = NT Cơ bản + NT điểm + NT%.

VD:

  • NT cơ bản: 3328×1=3328
  • NT điểm: Đá hồn, trang bị, mạch,…
  • NT cơ bản %: Đá hồn, chân nguyên, trang bị, kỹ năng,…

Linh hoạt

Chú thích: Tỷ lệ bạo kích (TLBK)

Tổng TLBK = TLBC cơ bản + TLBK điểm + TLBK %*

VD:

  • TLBK cơ bản: 3253/3 = 1260
  • TLBK điểm: Đá hồn, trang bị, mạch,…
  • TLBK cơ bản %: Đá hồn, chân nguyên, trang bị, kỹ năng,…
  • Tổng CX = CX cơ bản + CX điểm + CX%*.

Phản đòn cận chiến

Dùng để đối phó với phái cận chiến.

VD:

  • Khi chịu 10.000 sát thương với 61% sẽ phản lại 6100.

Phản đòn tầm xa

Dùng để đối phó với phái đánh xa.

VD:

  • Khi chịu 10.000 sát thương với 49% sẽ phản lại 4900.

Phản đòn miễn thương

Giảm sát thương phải chịu từ phản đòn của đối phương gây ra.

Xem bảng thuộc tính vltk mobile khác:

bang-thuoc-tinh-vltk-mobile

 Các thuộc tính thuần sát thương giúp xây dựng nhận vật đạt hiệu quả rất cao trong chiến đấu, phù hợp cho các phải sát thủ, công kích cao.

Các thuộc tính phòng thủ phổ thông như sinh lực, kháng ngũ hành,… phù hợp cho các phái hỗ trợ, tanker.