Cuộc hành trình của Satoshi (Ash Ketchum) và Pikachu qua nhiều vùng đất khác nhau đã thu phục rất nhiều Pokemon mới.Cùng xem ngay các Pokemon của Satoshi ở tất cả các vùng mà anh ta đã đi qua nay sau đây nhé.
Các Pokemon của Satoshi ở vùng Kanto
1. Pikachu
- Hệ: Điện.
- Khắc chế: hệ nước, bay.
- Bị khắc: hệ đất.
- Chủng loại Pokemon: Chuột.
- Chiều cao: 0,4m.
- Cân nặng: 6kg.
- Sức mạnh: Thiên về tốc độ
2. Caterpie > Metapod > Butterfree
Caterpie | Metapod | Butterfree |
---|---|---|
Hệ: Côn Trùng | Hệ: Côn Trùng | Hệ: Côn Trùng, Bay |
Nhược điểm: Hệ Lửa, Bay, Đá | Nhược điểm: Hệ Lửa, Bay, Đá | Nhược điểm: Hệ Lửa, Bay, Đá, Băng, Điện |
Chiều cao 0.3 m. Cân nặng 2.9 kg. Chủng loại Pokémon: Sâu Bướm . Giới tính: Đực / Cái Đặc tính: Vảy Phấn | Chiều cao 0.7 m. Chủng loại Pokémon: Nhộng. Cân nặng 9.9 kg. Giới tính: Đực / Cái Đặc tính: Lột Da. | Chiều cao 1.1 m. Chủng loại Pokémon: Bướm. Cân nặng: 32.0 kg. Giới tính: Đực / Cái. Đặc tính: Mắt Kép. |
3. Pigeon > Pidgeot
Pigeon | Pidgeot |
---|---|
Hệ: Thường, Bay | Hệ: Thường, Bay |
Nhược điểm: Hệ Điện, Bay, Đá | Nhược điểm: Hệ Điện, Bay, Đá |
Chiều cao: 1.1 m. Chủng loại Pokémon: Chim. Cân nặng: 30.0 kg. Giới tính: Đực / Cái Đặc tính: Tinh Mắt Lảo Đảo | Chiều cao: 1.5 m. Chủng loại Pokémon: Chim. Cân nặng: 39.5 kg. Giới tính: Đực / Cái Đặc tính: Tinh Mắt Lảo Đảo |
4. Bulbasaur (Fushigidane)
- Hệ: Cỏ, Độc.
- Nhược điểm: Hệ Lửa, Băng, Bay, Siêu Linh.
- Chủng loại Pokemon: Hạt giống
- Chiều cao: 0,7m.
- Cân nặng: 6.9kg.
- Đặc tính: Xanh tươi.
5. Squirtle (Zenigame)
- Hệ: Nước.
- Nhược điểm: Hệ Cỏ, Điện.
- Chiều cao: 0.5 m.
- Chủng loại Pokémon: Rùa Con.
- Cân nặng: 9.0 kg.
- Giới tính: Đực / Cái
- Đặc tính: Nước Xiết
6. Charmander (Hitokage) > Charmeleon (Lizardo) > Charizard (Lizardon)
Charmander (Hitokage) | Charmeleon (Lizardo) | Charizard (Lizardon) |
---|---|---|
Hệ: Lửa | Hệ: Lửa | Hệ: Lửa, Bay |
Bị khắc chế hệ: Nước, Đất, Đá | Bị khắc chế hệ: Nước, Đất, Đá | Bị khắc chế hệ: Nước, Điện, Đá |
Chiều cao: 0.6 m. Chủng loại: Pokémon Thằn Lằn. Cân nặng: 8.5 kg. Giới tính: Đực/ Cái. Đặc tính: Rực Lửa. | Chiều cao: 1.1 m. Chủng loại Pokémon: Ngọn Lửa. Cân nặng: 19.0 kg. Giới tính: Đực / Cái. Đặc tính: Rực Lửa. | Chiều cao: 1.7 m. Chủng loại Pokémon: Ngọn Lửa. Cân nặng: 90.5 kg. Giới tính: Đực / Cái. Đặc tính: Rực Lửa |
7. Krabby > Kingler
Krabby | Kingler |
---|---|
Hệ: Nước | Hệ: Nước |
Nhược điểm: Hệ Cỏ, Điện | Nhược điểm: Hệ Cỏ, Điện |
Chiều cao: 0.4 m. Chủng loại Pokémon: Cua Sông. Cân nặng: 6.5 kg. Giới tính: Đực / Cái. Đặc tính: Kềm Siêu Lực Giáp Vỏ Sò | Chiều cao: 1.3 m. Chủng loại Pokémon: Càng. Cân nặng: 60.0 kg. Giới tính: Đực / Cái. Đặc tính: Kềm Siêu Lực Giáp Vỏ Sò |
8. Primeape (Okorizaru)
- Hệ: Giác Đấu.
- Nhược điểm: Hệ Bay, Siêu Linh, Tiên.
- Chiều cao: 1.0 m.
- Chủng loại Pokémon: Khỉ Lợn.
- Cân nặng: 32.0 kg.
- Giới tính: Đực / Cái.
- Đặc tính: Huyệt Phẫn Nộ Hưng Phấn.
9. Muk (Betobeton)
- Hệ: Độc.
- Nhược điểm: Đất, Siêu Linh.
- Chiều cao: 1.2 m.
- Chủng loại Pokémon: Bùn Thải.
- Cân nặng: 30.0 kg.
- Giới tính: Nam / Nữ.
- Đặc tính: Mùi Thối Bám Dính.
10. Tauros (Kentauros)
- Hệ: Thường.
- Nhược điểm: Hệ Giác Đấu.
- Chiều cao: 1.4 m.
- Chủng loại Pokémon: Bò Điên.
- Cân nặng: 88.4 kg.
- Giới tính: Đực.
- Đặc tính: Huyệt Phẫn Nộ Hăm Dọa.
Các Pokemon của Satoshi ở Quần đảo Orange
1. Lapras
- Hệ: Nước, Băng.
- Nhược điểm: Hệ Cỏ, Điện, Giác Đấu, Đá.
- Chiều cao: 2.5 m.
- Chủng loại Pokémon: Chuyên Chở.
- Cân nặng: 220.0 kg.
- Giới tính: Đực / Cái.
- Đặc tính: Giáp Vỏ Sò Trữ Nước.
2. Snorlax (Kabigon)
- Hệ: Thường.
- Nhược điểm: Hệ Giác Đấu.
- Chiều cao: 2.1 m.
- Chủng loại Pokémon: Ham Ngủ.
- Cân nặng: 460.0 kg.
- Giới tính: Đực/ Cái.
- Đặc tính: Miễn Dịch Mỡ Dày.
Các Pokemon của Satoshi ở vùng Johto
1. Heracross
- Hệ: Côn Trùng, Giác Đấu.
- Nhược điểm: Hệ Lửa, Bay, Siêu Nhiên, Tiên.
- Chiều cao: 1.5 m.
- Chủng loại Pokémon: Một Sừng.
- Cân nặng: 54.0 kg.
- Giới tính: Đực / Cái.
- Đặc tính: Ngoan Cường Bọ Cảnh Báo.
2. Chikorita > Bayleef
Chikorita | Bayleef |
---|---|
Hệ: Cỏ | Hệ: Cỏ |
Nhược điểm: Hệ Lửa, Băng, Độc, Bay, Côn Trùng | Nhược điểm: Hệ Lửa, Băng, Độc, Bay, Côn Trùng |
Chiều cao: 0.9 m. Chủng loại Pokémon: Lá. Cân nặng: 6.4 kg. Giới tính: Đực / Cái. Đặc tính: Xanh Tươi. | Chiều cao: 1.2 m. Chủng loại Pokémon: Lá. Cân nặng: 15.8 kg. Giới tính: Đực / Cái. Đặc tính: Xanh Tươi. |
3. Cyndaquil > Quilava
Cyndaquil | Quilava |
---|---|
Hệ: Lửa | Hệ: Lửa |
Nhược điểm: Hệ Nước, Đất, Đá | Nhược điểm: Hệ Nước, Đất, Đá |
Chiều cao: 0.5 m. Chủng loại Pokémon: Chuột Lửa. Cân nặng: 7.9 kg. Giới tính: Đưc / Cái. Đặc tính: Rực Lửa | Chiều cao: 0.9 m. Chủng loại Pokémon: Núi Lửa. Cân nặng: 19.0 kg. Giới tính: Đực / Cái. Đặc tính: Rực Lửa. |
4. Totodile (Waninoko)
- Hệ: Nước.
- Nhược điểm: Hệ Cỏ, Điện
- Chiều cao: 0.6 m.
- Chủng loại Pokémon: Hàm Lớn.
- Cân nặng: 9.5 kg.
- Giới tính: Đực / Cái.
- Đặc tính: Nước Xiết.
5. Noctowl
- Hệ: Thường, Bay.
- Nhược điểm: Điện, Băng, Đá.
- Chiều cao: 1.6 m.
- Chủng loại Pokémon: Cú.
- Cân nặng: 40.8 kg.
- Giới tính: Đực / Cái.
- Đặc tính: Mất Ngủ Tinh Mắt.
6. Phanpy > Donphan
Phanpy | Donphan |
---|---|
Hệ: Đất | Hệ: Đất |
Nhược điểm: Hệ Nước, Cỏ, Băng | Nhược điểm: Hệ Nước, Cỏ, Băng |
Chiều cao: 0.5 m. Chủng loại Pokémon: Mũi Dài. Cân nặng: 33.5 kg. Giới tính: Đực / Cái. Đặc tính: Thu Nhặt | Chiều cao: 1.1 m. Chủng loại Pokémon: Áo Giáp. Cân nặng: 120.0 kg. Giới tính: Đực / Cái. Đặc tính: Cứng Cỏi. |
Các Pokemon của Satoshi ở vùng Hoenn
1. Swellow
2. Treecko > Grovyle > Sceptile (Jukain)
3. Crophish
4. Torkoal
5. Snorunt > Glalie
6. Aipom
Các Pokemon của Satoshi ở vùng Sinnoh
1. Starly > Staravia > Staraptor
2. Turtwig > Grotle > Torterra
3. Chimchar > Monferno > Infernape
4. Buizel
5. Gliscor
6. Gible (Fukamaru)
Các Pokemon của Satoshi ở vùng Isshu/Unova
1. Pidove > Tranquill > Unfezant
2. Oshawott (Mijumaru)
3. Tepig > Pignite
4. Snivy
5. Scraggy
6. Sewaddle > Swadloon > Leavanny
7. Palpitoad
8. Roggenrola > Boldore
9. Sandile > Krokorok > Krookodile
Các Pokemon của Satoshi ở vùng Kalos
1. Froakie (Keromatsu) > Frogadier (Gekkougashira) > Greninja (Gekkouga)
2. Fletchling > Fletchinder > Talonflame
3. Hawlucha (Ruchaburu)
4. Noibat (Onbatto) > Noivern (Onban)
5. Goomy (Numeira) > Sliggoo (Numeru) > Goodra (Numerugon)
Các Pokemon của Satoshi ở vùng Alola
1. Rowlet (Mokuroh)
2. Rockruff (Iwanko) > Lycanroc (Rugarugan)
3. Litten (Nyabby) > Torracat (Nyaheat) > Incineroar (Gaogaen)
4. Cogmog (Kosumoggu) > Cosmoem (Kosumomu) > Solgaleo
5. Poipole (Bebenomu) > Naganadel (Agoyon)
6. Meltan > Melmetal
Xem thêm: Tất cả các hệ trong Pokemon