Cùng xem qua bảng khắc chế hệ trong Pokemon sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn đội hình để đối đầu trong các game Pokemon hiện tại.
Bảng khắc chế hệ Pokemon
Hệ | Khắc chế hệ | Bị khắc chế bởi hệ |
---|---|---|
Pokemon hệ thường | Giác đấu | |
Pokemon hệ lửa | Cỏ, Băng, Côn trùng, Thép | Nước, Đất, Đá |
Pokemon hệ nước | Đất, Đá | Cỏ, Điện |
Pokemon hệ cỏ | Nước, Đất, Đá | Lửa, Băng, Độc, Bay, Côn trùng. |
Pokemon hệ điện | Bay, Nước | Đất |
Pokemon hệ băng | Cỏ, Đất, Rồng, | Lửa, Giác đấu, Đá, Thép. |
Pokemon hệ giác đấu | Đá, Bóng tối, Thép, Thường, Băng, | Bay, Tiên, Siêu linh |
Pokemon hệ độc | Cỏ, Tiên, | Đất, Siêu linh |
Pokemon hệ đất | Đá, Thép, Lửa, Điện, Độc | Nước, Cỏ, Băng |
Pokemon hệ bay | Cỏ, Giác đấu, Côn trùng | Điện, Đá |
Pokemon hệ siêu linh | Giác đấu, Độc | Côn trùng, Ma, Bóng tối. |
Pokemon hệ côn trùng | Bóng tối, Cỏ, Siêu linh | Lửa, Bay, Đá. |
Pokemon hệ đá | Lửa, Băng, Bay | Nước, Cỏ, Giác Đấu, Đất, Thép |
Pokemon hệ ma | Siêu linh, Ma | Ma, bóng tối |
Pokemon hệ rồng | Rồng | Băng, Rồng, Tiên. |
Pokemon hệ bóng tối | Siêu linh, Ma, | Giác Đấu, Côn trùng, Tiên |
Pokemon hệ thép | Băn, Đá, Tiên | Lửa, Giác đấu, Đất. |
Pokemon hệ tiên | Giác đấu, Rồng, Bóng tối, | Độc, Thép. |
Có thể bạn quan tâm:Danh sách các Pokemon full